Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lời”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Việt trung|mlời|}}{{cog|{{w|btb|nhời}}}}{{nombook|phật|{{ruby|麻例|ma lệ}} và {{rubyN|𠅜|}} {{nobr|/mlời/}}}} và {{rubyN|𠅜|}} {{nb|/mlời/}}}} điều nói ra hoặc viết ra, có nội dung trọn vẹn nhất định
# {{w|Việt trung|mlời|}}{{cog|{{w|btb|nhời}}}}{{nombook|phật|{{ruby|麻例|ma lệ}} và {{rubyN|𠅜|}} {{nobr|/mlời/}} và {{rubyN|𠅜|}} {{nb|/mlời/}}}} điều nói ra hoặc viết ra, có nội dung trọn vẹn nhất định
#: nói [[vài]] '''lời'''
#: nói [[vài]] '''lời'''
#: vâng '''lời'''
#: vâng '''lời'''

Phiên bản lúc 09:05, ngày 25 tháng 10 năm 2024

  1. (Việt trung đại) mlời[cg1][a] điều nói ra hoặc viết ra, có nội dung trọn vẹn nhất định
    nói vài lời
    vâng lời
    nhạc không lời
  2. (Hán)
    (lợi)
    [cg2] khoản tiền kiếm được bằng cách chi ra một khoản tiền khác
    làm ăn lời
    tiền lời
  3. xem trời

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của lời bằng chữ
    (ma)
    (lệ)
    𠅜 𠅜
    ()
    [?][?] /mlời/
    𠅜 𠅜
    ()
    [?][?] /mlời/.

Từ cùng gốc