Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dựng”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*pr-təŋʔ{{ref|fer2007}} > *p-dəŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/dʌŋ⁴⁶/}} (Sơn La)|{{w|Chứt|/pətɨŋ⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/pətɨ̀ŋʔ | # {{w|Proto-Vietic|/*pr-təŋʔ{{ref|fer2007}} > *p-dəŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/dʌŋ⁴⁶/}} (Sơn La)|{{w|Chứt|/pətɨŋ⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/pətɨ̀ŋʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/pətɨŋ³/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/pətɨŋ³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/taŋ³/}} (Bro)}}}}{{nombook|đvts|{{rubyN|{{svg|⿰巨登}}|/ktựng/}} ({{ruby|巨 + 登|cự đặng}})}} đặt cho đứng thẳng; tạo nên, xây nên vật gì đứng thẳng trên mặt phẳng; {{chuyển}} tạo nên, viết nên, vẽ nên để thành một sản phẩm, tác phẩm; {{chuyển}} tạo nên một thứ gì đó vững vàng | ||
#: '''dựng''' [[đứng]] | #: '''dựng''' [[đứng]] | ||
#: '''dựng''' cột | #: '''dựng''' cột |
Bản mới nhất lúc 10:54, ngày 31 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*pr-təŋʔ [1] > *p-dəŋʔ [1]/ [cg1] [a] đặt cho đứng thẳng; tạo nên, xây nên vật gì đứng thẳng trên mặt phẳng; (nghĩa chuyển) tạo nên, viết nên, vẽ nên để thành một sản phẩm, tác phẩm; (nghĩa chuyển) tạo nên một thứ gì đó vững vàng
Chú thích
- ^ Cuốn Đại Việt thông sử (thế kỉ XVIII) ghi âm nôm của dựng bằng chữ
[?] ( 巨 +登 ).