Dâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:45, ngày 2 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-toː/ [cg1] các loại cây có quả mọng, vị chua, thường có màu đen thẫm hoặc đỏ
    trồng dâu nuôi tằm
    dâu rượu
    dâu tây
  2. (Hán thượng cổ) (tẩu) /*suːwʔ/ (Proto-Vietic) /*-juː/ người phụ nữ trong quan hệ với gia đình nhà chồng
    dâu
    con dâu
    dâu rể
  • Cây dâu tằm
  • Quả dâu rượu (dâu rừng, thanh mai)
  • Cây dâu tây

Từ cùng gốc

  1. ^