Mắng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:31, ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rməŋ/ ("nghe") [cg1](Proto-Vietic) /*c-maŋʔ/ [cg2] [a] (cũ) nghe; (nghĩa chuyển) dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
    Đã từng tiếng trong đời nữa,
    Quân tử ai chẳng mắng(nghe) danh

    chửi mắng
    mắng mỏ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của mắng bằng chữ mắng.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bố Lưu) /mɔŋ³³/ ("nghe")
      • (Môn) မှိၚ်(/mhaiၚ/) ("nghe")
      • (Lawa Đông) ฮมอง(/ḥmxng/) ("nghe")
  2. ^