Gang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:46, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*c-kaːŋ/ [cg1] đơn vị đo chiều dài bằng khoảng cách từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ khi mở căng hết cỡ
    gang tay
    ngày vui ngắn chẳng tày gang
    ăn một quả, trả một cục vàng, may túi ba gang, mang đi mà đựng
  2. (Hán thượng cổ) (cương) /*C.kˤaŋ/(Proto-Vietic) /*t-kaːŋ/ hợp kim của sắt cùng với cacbon và một số kim loại với tỉ lệ thấp, có độ rắn cao nhưng giòn và không dẻo
    chảo gang
    gang thép
  • Gang tay
  • Chảo gang

Từ cùng gốc

  1. ^