Liếm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:02, ngày 19 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (thiểm) /*l̥ʰiːmʔ/[?][?](Proto-Mon-Khmer) /*(c)liəmʔ ~ *(c)limʔ ~ *(c)laim/ [cg1](Proto-Vietic) /*-lɛːmʔ/ [cg2] dùng lưỡi đưa qua đưa lại trên bề mặt một vật
    liếm mép
    chơi chó, chó liếm mặt

    Sểnh cha ăn cơm với
    Sểnh mẹ liếm gặm xương
Chó liếm mũi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ភ្លែមៗ(/plɛɛm - plɛɛm/) ("liếm môi")
      • (Môn) ကၠာန်(/klan/)
      • (Khơ Mú) /krliəm/ ("liếm môi")
      • (Khasi) jylliem
      • (Bố Lưu) /ljim³¹/
  2. ^