Khiến

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:14, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (khiển)
    /kʰiᴇnX/
    sai, bảo; làm cho
    Ai khiến mày làm hộ tao?
    Bốn dây như khóc, như than,
    Khiến người trên tiệc cũng tan nát lòng