Lời

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:04, ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Việt trung đại) mlời [cg1] [a]𠅜()[?][?] /mlời/}} điều nói ra hoặc viết ra, có nội dung trọn vẹn nhất định
    nói vài lời
    vâng lời
    nhạc không lời
  2. (Hán) (lợi) [cg2] khoản tiền kiếm được bằng cách chi ra một khoản tiền khác
    làm ăn lời
    tiền lời
  3. xem trời

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của lời bằng chữ (ma)(lệ)𠅜()[?][?] /mlời/.

Từ cùng gốc