Vác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:49, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[d]ɓak [1] ~ *[d]ɓaak [1]/ ("vắt qua") [cg1](Proto-Vietic) /*ɓaːk [2]/ [cg2] mang một vật nặng đặt trên vai hoặc trên lưng; (nghĩa chuyển) mang ra, mang đến
    gánh vác
    bốc vác
    một vác lúa
    vác sách ra đọc
    vác xe đi chơi
    vác mặt đến
    vác xác ra đây
Vác củi đi bán

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.