Tắm
- (Proto-Mon-Khmer) /*samʔ[1] ~ *sum[ ][1]/[cg1] dùng nước để làm sạch cơ thể; (nghĩa chuyển) tràn ngập trong chất lỏng hoặc ánh sáng; (nghĩa chuyển) ngâm trang sức trong nước tẩy rửa
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF