Chải
- (Proto-Mon-Khmer) /*ras [1] ~ *raas [1]/ [cg1] → (Proto-Mon-Khmer) /*cras [1] ~ *craas [1]/ [cg2] → (Proto-Vietic) /*caːs [2]/ [cg3] dùng vật có răng thưa đưa qua các sợi nhỏ để cho hết rối; (nghĩa chuyển) dùng vật có nhiều hàng sợi nhỏ và hơi cứng để cọ sạch