Thờ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:25, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (sự) /*[m-s-]rəʔ-s/ ("phục vụ, hầu hạ") tỏ lòng tôn kính với thần thánh, tổ tiên, người đã mất bằng lễ nghi, cúng bái
    thờ phụng: phụng sự
    ban thờ
    thờ cúng
    thờ thiêng, kiêng lành
  • Bàn thờ Khổng Tử trong Văn Miếu, Hà Nội
  • Nhà thờ Lớn Hà Nội