Dựng
- (Proto-Vietic) /*pr-təŋʔ [1] > *p-dəŋʔ [1]/ [cg1] đặt cho đứng thẳng; tạo nên, xây nên vật gì đứng thẳng trên mặt phẳng; (nghĩa chuyển) tạo nên, viết nên, vẽ nên để thành một sản phẩm, tác phẩm; (nghĩa chuyển) tạo nên một thứ gì đó vững vàng
Chú thích
- ^ Cuốn Đại Việt thông sử (thế kỉ XVIII) ghi âm nôm của dựng bằng chữ
巨登 [?] (巨 +登 ).