Dầm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:21, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ)
    (đàm)
    /dʌm/
    ngâm xuống nước, thấm nhiều nước; (cũng) đầm
    dầm mưa dãi nắng
    dầm tương
    dừa dầm
    dầm dề
    mưa dầm thấm lâu
    đái dầm
  2. xem rầm
Dầm mưa chơi bóng