Bước tới nội dung

Cống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:25, ngày 9 tháng 5 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Thay thế văn bản – “(yue\-[^.]*\.)wav” thành “$1mp3”)
  1. (Hán thượng cổ) (cảng) /*kroːŋʔ/ đường thông được đào để nước chảy qua, thường có kết cấu cửa chặn dòng nước; (nghĩa chuyển) đường ống ngầm để dẫn nước thải
    cửa cống
    cầu cống
    cống thủy lợi
    cống ngầm
    nắp cống
    cống thoát nước
  2. (Quảng Đông) (công) /gung1/Tập tin:Yue-工.mp3 (Nam Bộ) nốt nhạc thứ năm trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt la
    xự xang cống
  • Cống thủy lợi ở Tam Cốc
  • Cống xả nước