Mắt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:29, ngày 16 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mat/ [cg1](Proto-Vietic) /*mat/ [cg2] cơ quan dùng để nhìn của động vật; (nghĩa chuyển) những vật thể có hình dạng giống con mắt
    mắt phượng mày ngài
    như cái mắt muỗi
    mắt khoai tây
    mắt dứa
    mắt lưới
Mắt mèo

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^