Săng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:47, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*s-raŋ/ ("gỗ") [cg1] [a] (cũ) gỗ, cây gỗ, cây nói chung; (cũ) (nghĩa chuyển) quan tài đóng bằng ván gỗ
    tượng săng
    chọn săng làm nhà
    săng cỏ
    tranh săng
    áo săng
    bật săng văng tiểu

    Muốn ăn thì lăn vào bếp
    Muốn chết thì lết vào săng

Chú thích

  1. ^ /*s-raŋ/ có thể đã tiếp tục biến đổi thành dạng trung gian *k(h)lăng, thể hiện qua các chữ Nôm (lăng) /ləŋ/(khang) /*kʰlaːŋ/.

Từ cùng gốc

  1. ^