Ghi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:54, ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ)
    ()
    /kɨH/
    viết bằng bút để lưu lại thông tin
    vở ghi bài
    ghi chú
    ghi danh
  2. (Pháp) gris màu xám
    vải màu ghi
  3. (Pháp) aiguille thanh ray dùng để chuyển đường chạy của tàu trên đường sắt
    bẻ ghi
    gác ghi
    ghi đường sắt
  • Quần màu ghi
  • Giấy ghi chú
  • Ghi tàu