Trách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:26, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Chăm) ꨆꨵꨰꩅ(/klɛt/) (Trung Bộ, Nam Bộ) nồi đất nhỏ, nông và rộng, hơi túm miệng
    nồi cơm trách
    trách tôm

    Không lấy cũng khuấy cho hôi
    Làm cho bể trách vỡ nồi cho coi