Cẳng
- (Proto-Vietic) /*kaŋh/ [cg1] [a] phần từ đầu gối hoặc khuỷu tay xuống bàn chân, bàn tay, nhưng thường dùng để gọi chân; (nghĩa chuyển) gốc cây hoặc phần nhánh cây chìa ra ở phần gốc cây
Chú thích
- ^ Có thể bắt nguồn từ một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Hán-Tạng, so sánh với (Hán thượng cổ)
脛 /*ɡeːŋʔ/ ("cẳng chân").