Dớp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:59, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-ɲəːp/ ("bẩn, tệ") bẩn thỉu, dính ướt; (cũng) nhớp; (nghĩa chuyển) vận rủi, vận không may
    dớp dáp khó chịu
    đường mưa dớp
    bị dớp toàn thua
    nhà dớp hay bị cháy