Gáo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:43, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-gaːwʔ ~ *-kaːwʔ/[cg1] dụng cụ gồm một vật thường có hình nửa cầu, cán dài, dùng để múc chất lỏng
    gáo dừa
    gáo múc nước
    gáo đong dầu
    dội gáo nước lạnh
    gáo dài hơn chuôi
    lành làm , vỡ làm muôi
  • Gáo nhựa
  • Gáo múc rượu bằng đồng thời Đông Sơn

Từ cùng gốc

  1. ^