Hói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:10, ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*hɔːlʔ/ [cg1] nhánh sông, rạch nhỏ hẹp
    theo hói xúc
    vét hói dẫn nước
    trong lạch, hói, biết đâu mà dò
    dạo cùng hói hẹp lại sông khơi
  2. (Proto-Vietic) /*həːlʔ/ [cg2] đầu bị rụng tóc nhiều ở giữa đầu và trán
    hói đầu
    trán hói
    bệnh hói
Hói đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^