Mồm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:50, ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-moːm/[cg1] bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; (cũng) mõm
    bóp mồm bóp miệng

    đây tai vách mạch dừng
    mồm thì giữ xin đừng ba hoa
Mồm cá ngão

Từ cùng gốc

  1. ^