Nứa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:12, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-naːʔ/  [cg1] loài cây có danh pháp Schizostachyum aciculare, thuộc tông Tre, thân gỗ rỗng ruột, mọc thẳng, phân thành nhiều đốt, lá dài và nhọn
    tre nứa
    phên nứa

    tiếc công anh chẻ nứa đan lờ
    để cho con vượt bờ nó đi
Thịt chua ủ trong ống nứa, Thanh Sơn, Phú Thọ

Từ cùng gốc

  1. ^