Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:51, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bruuʔ/ ("núi") [cg1](Proto-Vietic) /*b-ruːʔ ~ *m-ruːʔ/ [cg2] núi có rừng rậm
    rừng
    lên kiếm củi
    Hống
    ri
  2. (Proto-Vietic) /*k-ruː/ [cg3] kêu to và dài một tiếng
    một tiếng rồi bỏ chạy
    lên thất thanh
    gào
    mừng
    còn báo động liên hồi
    tàu còi ầm ĩ
    động lên rồi tắt lịm
Rừng rú

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bru) /bruu/
      • (Katang) /bruu/
      • (Kui) /bruu/
      • (Tà Ôi) /bruu/
      • (Tà Ôi) /pruu/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /bruu/ (Ong)
      • (Souei) /bruu/
      • (Bru) /bruu/ (Sô)
      • (Cheng) /bruː/
      • (Jru') /bruː/
      • (Oi) /bruː/
  2. ^
  3. ^ (Tày Poọng) /kʰlow/ (Ly Hà)