Gầy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:51, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[]rgəj/ [cg1] [a] cơ thể ít thịt, ít mỡ; (nghĩa chuyển) chứa ít chất dinh dưỡng hoặc ít chất béo; (nghĩa chuyển) kém phát triển; (cũng) gày
    gầy
    gầy nhom gầy nhách
    hao gầy
    đất gầy
    sữa gầy
    cỏ gầy

    Gầy đen như quỷ đói
    Ghẻ lở mọc đầy thân
Con ngựa gầy trơ xương

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của gầy bằng chữ (a)(kế) /a kejH/ hoặc (kế) /kejH/ hoặc 𤷍(gầy)[?][?] ((nạch)() trong đó (nạch) là thành tố mang nghĩa "ốm, bệnh", còn () là thành tố kí âm).

Từ cùng gốc

  1. ^