Bước tới nội dung

Héo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:01, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[c]ʔiəl[ ] ~ *[c]hiəlʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*hɛːwʔ/ [cg2] khô rũ vì thiếu nước; (nghĩa chuyển) qua đời
    khô héo
    héo hon
    héo mòn
    chê rau muống héo, lại ôm dưa già
    nắng tháng ba, hoa chẳng héo
    héo ruột héo gan
    ông cụ héo rồi
    cha già mẹ héo
Hoa héo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bru) /hiəw/
      • (Tampuan) /hjao/
      • (Lawa) /hiu/
      • (Lamet) /haw/
  2. ^