1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁ləəm ~ *t₁luəm/ [cg1](Proto-Vietic) /*lɔːm/ [cg2] (cũ) gan [a] &nbsp
    đỏ lòm: đỏ như màu gan, gây cảm giác khó chịu
    chua lòm: mùi chua như mùi gan động vật chết hoặc bị bệnh, gây cảm giác khó chịu
Đồ thị cổ phiếu đỏ lòm

Chú thích

  1. ^ Từ lòm để chỉ gan đã bị lấn át bởi từ gan mượn từ tiếng Hán, chỉ còn xuất hiện trong các từ ghép như đỏ lòm, chua lòm.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^