Trét
- (Proto-Mon-Khmer) /*lit ~ *liit ~ *liət/[cg1] → (Proto-Vietic) /*[k]pliət/[cg2] bôi lên bề mặt một chất bột hoặc chất sệt; (nghĩa chuyển) làm cho kín chỗ hở bằng cách bôi lên bề mặt một chất sệt rồi miết đều; (nghĩa chuyển) cố làm cho có, cho đủ
