Nõn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:17, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (nộn) /nwonH/(Proto-Vietic) /*k-rn-ɔːn/(Proto-Vietic) /*k-nɔːn/ ("non") [cg1] lá, mầm mới nhú, mới mọc; mềm mại, mịn màng
    xanh nõn chuối
    cây mới ra nõn
    nõn tre
    trắng nõn
    nõn
    nõn
Nõn lá phong

Từ cùng gốc

  1. ^