Vai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:55, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại) /ꞗĕai, ꞗai/ phần cơ thể nối liền hai chi trước với thân
    Râu hùm, hàm én, mày ngài
    Vai năm tấc rộng thân mười thước cao
    vai áo
    cầu vai
Váy trễ vai