Én

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (yến) /ʔenH/ loài chim đuôi chẻ, có tập tính di cư theo mùa, thuộc họ Hirundinidae [a], còn gọi là chim nhạn
    Ngày xuân con én đưa thoi
    Một cánh én nhỏ chẳng làm nên mùa xuân
Chim én

Chú thích

  1. ^ Chim thuộc họ Hirundinidae được người Hán gọi là yến, còn chim thuộc họ Apodidae được người Hán gọi là vũ yến, vì hình dáng của chúng khá giống nhau. Khi mượn tên gọi vào tiếng Việt, người Việt tách riêng hai loài này thành ényến.