Rót

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:33, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruc ~ *ruəc ~ *rəc/ ("chảy xuống") [cg1](Proto-Vietic) /*-rɔːc/ [cg2] cho chất lỏng chảy ra từ vật chứa này qua một lỗ nhỏ sang vật chứa khác; (nghĩa chuyển) cấp kinh phí, vật tư; (nghĩa chuyển) bắn đạn tập trung vào mục tiêu; (nghĩa chuyển) tuôn ra không dừng được
    rót rượu
    rót trà
    nói như rót mật
    rót tiền
    rót của cải
    rót vật vào công trình
    rót pháo vào đồn
    rót đạn phá tan hàng ngũ địch
    nói rót
    ỉa rót
Rót nước trà ra chén

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ច្រូច(/croːc/) ("rót")
      • (Stiêng) /[jiː] chrɔc/ ("tiêu chảy") (Biat)
      • (Palaung) ru-ǫ̆t ("dột")
      • (Kui) /rùːac/ ("tiêu chảy")
      • (Nyah Kur) /jɔ̀ɔt/
      • (Chong) /raːk/ ("tiêu chảy")
  2. ^