Rót
- (Proto-Mon-Khmer) /*ruc [1] ~ *ruəc [1] ~ *rəc [1]/ ("chảy xuống") [cg1] → (Proto-Vietic) /*-rɔːc [2]/ [cg2] cho chất lỏng chảy ra từ vật chứa này qua một lỗ nhỏ sang vật chứa khác; (nghĩa chuyển) cấp kinh phí, vật tư; (nghĩa chuyển) bắn đạn tập trung vào mục tiêu; (nghĩa chuyển) tuôn ra không dừng được