Dớp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-ɲəːp [1]/ ("bẩn, tệ") [cg1] bẩn thỉu, dính ướt; (cũng) nhớp; (nghĩa chuyển) vận rủi, vận không may
    dớp dáp khó chịu
    đường mưa dớp
    bị dớp toàn thua
    nhà dớp hay bị cháy

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.