Giàn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (sạn) /d͡ʒˠanH/ [cg1] tấm gỗ hoặc tre được đóng hoặc dựng ngang lên cao bằng các cột chống, dùng để ngồi, đi lại, để đồ, che nắng, hoặc làm chỗ cho cây leo bám vào
    giàn nghe hát
    ngồi giàn
    giàn giáo
    giàn trò
    giàn bếp
    giàn bát đũa
    giàn che nắng
    giàn mướp
    leo kín giàn
  2. xem tràn
    giàn giụa
Giàn hoa tử đằng

Từ cùng gốc