Hói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*hɔːlʔ [1]/ [cg1] nhánh sông, rạch nhỏ hẹp
    theo hói xúc
    vét hói dẫn nước
    trong lạch, hói, biết đâu mà dò
    dạo cùng hói hẹp lại sông khơi
  2. (Proto-Vietic) /*həːlʔ [1]/ [cg2] đầu bị rụng tóc nhiều ở giữa đầu và trán
    hói đầu
    trán hói
    bệnh hói
Hói đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.