Ngấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (nị) /nrijH/ nhiều mỡ, nhiều chất béo khiến phát ngán, phát sợ; (nghĩa chuyển) phát chán, phát sợ, cảm thấy khó chịu
    ngấy tới cổ
    ngấy mỡ
    thịt kho rất ngấy
    chán ngấy
    chưa ăn đã thấy ngấy
    ẹo ẹo nghe phát ngấy