Sưng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (thương) /*l̥aŋ/ [a] phồng lên và đau do bị va đập, ứ nước hay nhiễm trùng
    ngã sưng đầu
    bị đấm sưng
    khóc sưng cả mắt
    sưng phù
    sưng tim
    vế cắt sưng lên
Má sưng sau khi nhổ răng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sưng bằng chữ () ⿰夌巨(/klang/)[?][?] ((lăng) + (cự)) hoặc () (lăng).