1. (Hán trung cổ)
    ()
    /kɨH/
    viết bằng bút để lưu lại thông tin
    vở ghi bài
    ghi chú
    ghi danh
  2. (Pháp) gris màu xám
    vải màu ghi
  3. (Pháp) aiguille thanh ray dùng để chuyển đường chạy của tàu trên đường sắt
    bẻ ghi
    gác ghi
    ghi đường sắt
  • Quần màu ghi
  • Giấy ghi chú
  • Ghi tàu