Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Chọc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 16:51, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*kcok
[1]
~ *kcook
[1]
/
[cg1]
đâm mạnh cho thủng hoặc đâm vào lỗ;
(nghĩa chuyển)
đâm mạnh bằng vật dài;
(nghĩa chuyển)
trêu ghẹo, trêu tức
chọc
thủng
chọc
tiết
lợn
đâm
bị thóc,
chọc
bị
gạo
chọc
cua
chọc
vào
hang
chuột
chọc
bưởi
chọc
ổi
nhà
chọc
trời
trêu
chọc
chọc
tức
chọc
cho
chó
sủa
châm
chọc
chọc
ghẹo
Chọc mũi kiểm tra COVID
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ចាក់
(
/cak/
)
(
Môn
)
စတ်
(
/cɔt/
)
(
Giẻ
)
/cɔːt/
(
Cơ Ho Sre
)
/cok/
(
Triêng
)
/cɔːt/
(Alak)
/cɔːt/
(
Cơ Tu
)
/cɔɔt/
(Triw)
(
Cơ Tu
)
/cɑɑt/
(Dakkang)
(
Tà Ôi
)
/cɔɔt/
(Ngeq)
(Souei)
/cat/
(Nancowry)
/cók/
(Car)
/jok/
(Palaung)
chǫ̆
}
(Chong)
/chɔɔk/
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF