Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Vụng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 22:05, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*[d]baŋ[ ]
[1]
~ *[d]buuŋh
[1]
/
[cg1]
chỗ nước ăn sâu từ biển vào đất liền;
(cũng)
vũng
vụng
biển
vụng
Cam Ranh
(
Hán thượng cổ
)
笨
(
bổn
)
/*pɯːnʔ/
[cg2]
không khéo léo, không làm tốt
vụng
về
vụng
dại
thô
vụng
vụng
chèo
khéo
chống
như thợ
vụng
mất
kim
vụng
múa
chê
đất
lệch
Vụng biển
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
បាង
(
/baːŋ/
)
("vịnh")
(
Khmer
)
ត្រពាំង
(
/trəpɛ̀əŋ/
)
(
Khmer
)
បឹង
(
/bəng/
)
(
Stiêng
)
/trəbaːŋ/
(
Pa Kô
)
vúng
(
Cơ Ho Sre
)
pöbang, törbang
("vũng (để bắt cá)")
(
Khasi
)
pung
(Mlabri)
/buŋ/
(T'in)
/mpuŋ/
(Mal)
(Riang)
/ˉpuŋ/
^
(
Bắc Trung Bộ
)
phúng
(
Bắc Trung Bộ
)
bống
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF