Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bèn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán thượng cổ
)
便
便
(
tiện
)
/*bens/
(làm việc gì) liền ngay sau một việc khác
Lúc
Tấm
bước
lên
chỉ
còn giỏ không,
bèn
ngồi
xuống
bưng
mặt
khóc
hu hu
(
Hán trung cổ
)
瓣
瓣
(
biện
)
/bˠɛn
H
/
("cánh hoa")
(cũ)
đài hoa, cánh hoa
bèn
sen
rã
bèn