- (Proto-Vietic) /*pəc[1]/[cg1] nắm lấy, giữ lấy không cho rời đi hoặc cử động; (nghĩa chuyển) phát hiện việc làm sai trái của người khác; (nghĩa chuyển) ép buộc người khác làm việc gì; (nghĩa chuyển) nhận được, tiếp nhận được; (nghĩa chuyển) gắn chặt vào, làm cho khớp với nhau
- mèo bắt chuột
- bắt giữ
- đánh bắt
- bắt quả tang
- bắt lỗi
- bắt buộc
- bắt đền
- bắt sóng
- bắt được của rơi
- bắt vít
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.