- (Proto-Mon-Khmer) /*ras [1] ~ *raas [1]/ [cg1] → (Proto-Mon-Khmer) /*cras [1] ~ *craas [1]/ [cg2] → (Proto-Vietic) /*caːs [2]/ [cg3] dùng vật có răng thưa đưa qua các sợi nhỏ để cho hết rối; (nghĩa chuyển) dùng vật có nhiều hàng sợi nhỏ và hơi cứng để cọ sạch
- chải đầu
- chải tóc
- chải chuốt
- chải sợi
- bàn chải
- chải răng
- chải quần áo
- chải sâu
Từ cùng gốc
- ^
- (Môn) ဂြး
- (Semai) surai
- (Giẻ) /sraːyh, khaːyh/
- (Nyaheun) /ɲraih ~ ɲriah/
- (Sapuan) /cəndraj/
- (Kui) /kraːh/
- (Khơ Mú) /criəs/ (Cuang)
- (Khơ Mú) /crɯ̀as, crìas/ (Yuan)
- ^
- (Alak) /caːjh ~ canaːjh/
- (Ba Na) /craːih/
- (Cheng) /caːih/
- (Jru') /cas/
- (Jru') /caih/
- (Nyaheun) /caih/
- (Stiêng) /saːs/ (Bù Lơ)
- (Kantu) /caas/
- (Cơ Tu) /caas/ (Phương)
- (Cơ Tu) /caraːjh ~ craajh/ (An Điềm)
- (Cơ Tu) /caajh/ (Triw)
- (Tà Ôi) /caajh/ (Ngeq)
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.