Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Gáo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*-gaːwʔ
[1]
~
*-kaːwʔ
[1]
/
[cg1]
dụng cụ gồm một vật thường có hình nửa cầu, cán dài, dùng để múc chất lỏng
gáo
dừa
gáo
múc
nước
gáo
đong
dầu
dội
gáo
nước
lạnh
gáo
dài
hơn
chuôi
lành
làm
,
vỡ
làm
muôi
Gáo nhựa
Gáo múc rượu bằng đồng thời Đông Sơn
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
/kaːw³ cảo/
(
Mường
)
/ɣaːw³/
(Hòa Bình)
(
Chứt
)
/kə̀aw⁴/
(Mã Liềng)
(
Chứt
)
/kɛːwʔ/
(Arem)
Nguồn tham khảo
^
Bước lên tới:
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.