- (Proto-Mon-Khmer) /*g(uə)h[1]/[cg1] dùng tay hoặc vật cứng đập nhẹ vào vật khác để phát ra tiếng kêu
- gõ mõ
- gõ cửa
- nhạc cụ gõ
- gõ lại cho thẳng
- gõ bàn phím
- gõ một phát vào đầu
- (mượn từ ngôn ngữ lân cận) [a]   các loài cây thuộc chi Sindora, thường dùng để lấy gỗ xây nhà hoặc đóng nội thất; (cũng) gụ
- gõ dầu
- gõ lau
- gõ biển
- gỗ gõ
Cây gõ
Chú thích
- ^ So sánh với (Khmer)
ក្រកោះ ក្រកោះ
("gõ mật"), (Ba Na) kô ("gõ mật"), (Kuy) /korkoh/.
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF