- (Proto-Mon-Khmer) /*drəm [1] ~ *drəəm [1]/ [cg1] đặt bàn chân lên trên; (cũng) dẫm
- giẫm đạp
- trâu giẫm nát lúa
- giẫm phải cứt
- không giẫm lên cỏ
- dò dẫm [a]
- dựa dẫm [a]
Chú thích
- ^ a b Dẫm là hình thức của giẫm khi ghép với các từ có phụ âm đầu d.
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF