- (Proto-Mon-Khmer) /*liən [1]/ ("ấn") [cg1] nhồi chặt vào; (nghĩa chuyển) bán đắt; (nghĩa chuyển) đánh mạnh
- lèn gối
- lèn đệm
- lèn cối xay
- máy lèn đất
- chật lèn
- xe lèn cả chục khách
- càng quen càng lèn cho đau
- lèn cho một trận
Gối lèn ruột nhựa
Từ cùng gốc
- ^
- (Kháng) /nɛːn/
- (Palaung) neạ̄n ("bóp")
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF